Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000
– Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng loại IX và loại XI theo TCVN 7887, ASTM D-4956.
– Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 với cấu trúc đa hướng, giúp cho màng phản quang có khả năng sáng đều tất cả các hướng khác nhau (“Smart at Every Angle”). Giúp cho việc thi công biển báo dễ dàng và không tạo những “Góc chết” trên bề mặt biển báo.
Thông tin đặt hàng nhanh

Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000
Description
Đặc tính
– Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng loại IX và loại XI theo TCVN 7887, ASTM D-4956.
– OmniCube™ dòng T-11000 với cấu trúc đa hướng, giúp cho màng phản quang có khả năng sáng đều tất cả các hướng khác nhau (“Smart at Every Angle”). Giúp cho việc thi công biển báo dễ dàng và không tạo những “Góc chết” trên bề mặt biển báo.
Khả năng in ấn
Màu sắc | Khả năng in TrafficJet | Màu sắc | Khả năng in TrafficJet | |
Trắng T-11500 | Có | Xanh lá cây T-11507 | Không | |
Vàng T-11501 | Có | Đỏ T-11508 | Không | |
Xanh lam T-11505 | Không | Nâu T-11509 | Không |
Thông số kỹ thuật
Cấu trúc | Màng phản quang Acrylic độ bóng cao với keo nhạy áp lực có lớp lót polypropylene (PP) |
Độ dày màng | 16 – 20 mils (406 – 508 µm) |
Độ bền | Lên đến 12 năm |
Ký hiệu
(Watermark) |
Ký hiệu có thể được thay đổi theo tiêu chuẩn từng nước. |
Nhiệt độ làm việc
(Service Temperature) |
-10°F to +150°F (-23°C to + 65°C) |
Nhiệt độ thi công tối thiểu
(Min. Application Temperature) |
50° F (10° C) |
Thời hạn sử dụng
(Shelf-life) |
1 năm từ ngày mua hàng khi lưu trữ ở nhiệt độ 65°–75°F (18°–24°C) độ ẩm 50% ± 5%. |
Hệ số phản quang tối thiểu
Hệ số phản quang tối thiểu (Ra) cho màng phản quang Loại XI (cd.lx-1.m-2)
Góc quan sát |
Góc tới |
Trắng |
Vàng |
Vàng da cam |
Xanh lá cây |
Đỏ |
Xanh lam |
Tím |
Nâu |
Vàng- Xanh lá cây huỳnh quang |
Vàng huỳnh quang |
Vàng da cam huỳnh quang |
0,1° (*) |
-4° |
830 |
620 |
290 |
83 |
125 |
37 |
33 |
25 |
660 |
500 |
250 |
0,1° (*) |
+30° |
325 |
245 |
115 |
33 |
50 |
15 |
13 |
10 |
260 |
200 |
100 |
0,2° |
-4° |
580 |
435 |
200 |
58 |
87 |
26 |
23 |
17 |
460 |
350 |
175 |
0,2° |
+30° |
220 |
165 |
77 |
22 |
33 |
10 |
8,8 |
7 |
180 |
130 |
66 |
0,5° |
-4° |
420 |
315 |
150 |
42 |
63 |
19 |
17 |
13 |
340 |
250 |
125 |
0,5° |
+30° |
150 |
110 |
53 |
15 |
23 |
7 |
6,0 |
5 |
120 |
90 |
45 |
1,0° |
-4° |
120 |
90 |
42 |
12 |
18 |
5 |
4,8 |
4 |
96 |
72 |
36 |
0,1° |
+30° |
45 |
34 |
16 |
5 |
7 |
2 |
1,8 |
1 |
36 |
27 |
14 |
(*) Các giá trị đo ở góc quan sát 0,1° là bổ sung, chỉ áp dụng khi có yêu cầu của bên mua hàng. |
Ứng dụng:
- Đối với Cao tốc, Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng tất cả các loại biển cho các cấp đường.
- Đối với Đường đôi ngoài đô thị, Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng biển báo trên giá long môn và tay vươn (Tất cả tốc độ cấp đường), biển vai đường (Tốc độ từ 60 Km/h trở lên).
- Đối với đường đô thị, Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng biển báo trên giá long môn và tay vươn (Tất cả tốc độ cấp đường), biển vai đường (Tốc độ từ 60 Km/h trở lên).
- Đối với đường chuyên dùng, Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 đáp ứng biển báo cho đường tốc độ từ 60 Km/h trở lên.
- Ngoài ra, do tính năng phản quang tốt nhất ở góc tới và góc quan sát tại góc rộng (Loại XI), Màng phản quang Avery Dennison® OmniCube™ dòng T-11000 sẽ giúp nâng cao an toàn với những đoạn đường nhiều làn xe, đoạn đường có tầm nhìn hạn chế như đường đèo, đồi núi nguy hiểm,… đoạn đường có nhiều khúc cua…
Tài liệu kỹ thuật:
Additional information
Color | Trắng, Vàng, Đỏ, Xanh lam, Xanh lá cây, Vàng huỳnh quang |
---|
Reviews (0)
Reviews
There are no reviews yet.